MÁY HUYẾT HỌC CELLTAC ALPHA 6510K
Nguồn gốc: NIHON KOHDEN-NHẬT BẢN
Giá: Gọi để biết chi tiết
MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG 19 THÔNG SỐ
MODEL: MEK 6510K
NHÀ SẢN XUẤT: NIHON KOHDEN-NHẬT BẢN
Máy xét nghiệm huyết học tự động 19 thông số 3 thành phần bạch cầu mới Seri Celltac µ Model MEK-6510K là thế hệ tiếp theo của của dòng máy Celltac với độ lặp lại, độ chính xác và độ tin cậy cao. Thiết kế tiện lợi trong bão dưỡng, bảo trì. Màn hình màu cảm ứng TFT LCD lớn cho phép người sử dụng vận hành dễ dàng.
Độ chính xác và lặp lại cao
Hút một lượng mẫu đã pha loãng cố định từ aperture được dẫn qua một Manometer( gọi là tế bào đo) cho kết quả chính xác và ổn định cao. Kỹ thuật hai khoang pha loãng mẫu, hai kim, và chế độ rửa kim độc quyền cua Nihon Kohden đưa tới kết quả chính xác và lặp lại cao
Màn hình màu cảm ứng ( sờ) lớn
Một màn hình màu cảm ứng công nghệ TFT lớn tạo cho người sử dụng dể thao tác và xem kết quả. Tất cả biểu đồ và dữ liệu số được hiển thị trên màn hình.
Tự động mồi và rửa
Tất cả đường ống sẽ được mồi khi bật máy và rửa khi tắt máy. Các phần tử máu và bụi được hút ra khỏi aperture và tế bào đo HBG được rửa sau mỗi lần đo. Điều này cho kết quả đáng tin cậy.
Hút lượng mẫu ít & tiết kiệm hóa chầt
Máy chỉ hút 30 uL máu ở đầu kim. Không giống như thiết bị dùng van chung nên, Syringe không cần rửa sau mỗi lần xả hóa chất. Kỹ thuật độc quyền này tạo sự tiêu tốn ít hóa chất
Các đặc điểm chính
- Độ chính xác và lặp lại cao
- Màn hình màu cảm ứng ( sờ ) TFT lớn : dễ thao tác và xem kết quả
- Chế độ tự động mồi và rửa và thông nghẽn
- Thể tích hút mẫu nhỏ, chỉ 30 uL
- Tiêu thụ ít hóa chất do hút mẫu ít
- Chế độ đo máu mao mạch chỉ co 10 uL nhưng phải pha loãng trước
- An toàn cao nhờ chế độ tự động rửa kim
- Ngôn ngữ địa phương
- Bộ đọc mã vạch( Chọn lựa thêm)
Đặc tính kỹ thuật
Thông số
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW-CV, RDW-SD, PCT, MPV, PDW, LY, LY%, MO, MO%, GR, GR%.
Độ lặp lại
- WBC : trong khoảng 2% CV
- RBC : trong khoảng 1,5% CV
- HGB :trong khoảng 1,5% CV
- MCV :trong khoảng 1% CV
- PLT : trong khoảng 4% CV
Phương pháp đo và phát hiện
- Đo hồng cầu : Phương pháp trở kháng điện
- Hemoglobin : Phương pháp đo bề mặt
- Hematocrit : Đo biểu đồ
- Tiểu cầu : Đo biểu đồ
- Dải phân bố RBC : Đo biểu đồ
- Dải phân bố tiểu cầu : Đo biều đồ
- 3 Thành phần bạch cầu : Đo biểu đồ
Công suất
- Khoảng 60giây/mẫu
Lượng mẫu
- Chế độ đo thường : 30uL
- Chế độ đo Capillary : 10uL hoặc 20uL
Chế độ vận hành
- Chế độ mẫu mở
- Chế độ pha loãng trước
Hiển thị
- Kích cỡ : Màn hình màu cảm ứng TFT 5,7 inch
Khả năng lưu trữ
- 400 bệnh nhân và 50 biểu đồ.
Chương trình quản lý QC
- X bar R, Levey & Jenning , X bar batch, X bar Day CV.
Giao tiếp ngoài
- Cổng parallel : cho máy in
- Cổng Serial : cho đầu đọc mã số
Kích cỡ và trọng lượng
- Kích cỡ : 230Wx450Dx428H mm
- Trọng lượng : 20 kg
Yêu cầu về điện năng
- Nguồn điện : 220-240V, 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ điện: 120VA
Các điều kiện môi trường
- Nhiệt độ nghỉ : -20 đến 60°C
- Nhiệt độ vận hành : 15-30°C
- Độ ẩm nghỉ : 10-95%
- Độ ẩm khi vận hành : 30-85%
- Áp suất không khí nghỉ: 700-1060 hPa
- Áp suất không khí vận hành: 700-1060 hPa
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ
-
Giá liên hệ